Từ điển tên

Tên Thị HậuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hậu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hậu.

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hậu

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hậu

"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Hậu

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Huế, Thị Xuân, Thị Thơm, Thị Quyên,

Đệm ghép với tên Hậu

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Hậu, Bích Hậu, Thu Hậu, Hải Hậu, Như Hậu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hậu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hậu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hậu Đang tăng dần

Tên Thị Hậu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hậu phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.32%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hậu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.32%
2 Bắc Giang 0.30%
3 Yên Bái 0.26%
4 Thái Nguyên 0.24%
5 Lạng Sơn 0.23%
Bản đồ phân bố tên Thị Hậu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hậu

Giới tính

Tên Thị Hậu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hậu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hậu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hậu có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hậu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hậu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hậu cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hậu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hậu sang thần số học
TH HU
913
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hậu

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hậu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施骺
  • 施 - phòng the
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Adalyn 市骺
  • 市 - thành thị
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Candy 氏骺
  • 氏 - vô danh thị
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Isabela 鈰骺
  • 鈰 - chất cerium
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Rhianna 铈後
  • 铈 - chất cerium
  • 後 - hậu sự, hậu thế
Kianna 是骺
  • 是 - lời thị phi
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Nya 铈后
  • 铈 - chất cerium
  • 后 - hoàng hậu, mẫu hậu
Krysta 铈侯
  • 铈 - chất cerium
  • 侯 - khí hậu
Amyah 視骺
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Alli 示骺
  • 示 - yết thị
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hậu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hậu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hậu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu