Từ điển tên

Tên Thị LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lý

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Lý.

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lý

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Lý

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Hậu, Thị Huế, Thị Xuân, Thị Thơm,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lý, Hải Lý, Hoa Lý, Hoàng Lý, Hương Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lý

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lý Đang tăng dần

Tên Thị Lý được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Lý phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Lý phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.21%
2 Hòa Bình 0.17%
3 Lạng Sơn 0.16%
4 Hà Tĩnh 0.16%
5 Hải Dương 0.15%
Bản đồ phân bố tên Thị Lý theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lý

Giới tính

Tên Thị Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lý có tổng cộng 360 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lý cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 360 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lý sang thần số học
TH LÝ
97
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lý

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 视李
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Mia 施鲤
  • 施 - phòng the
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Annie 視里
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
Beth 视理
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Carolina 视荲
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 荲 - hoa thiên lí
Candy 氏鲤
  • 氏 - vô danh thị
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Maura 铈逦
  • 铈 - chất cerium
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 铈俚
  • 铈 - chất cerium
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Isabela 鈰鲤
  • 鈰 - chất cerium
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Kianna 是鲤
  • 是 - lời thị phi
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu