Từ điển tên

Tên Thị MỵÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Mỵ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Mỵ.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Mỵ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Mỵ

Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Mỵ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Tân, Thị Bông, Thị Liệu, Thị Nhạn,

Đệm ghép với tên Mỵ

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Mỵ, Kiều Mỵ, Thùy Mỵ, Mộng Mỵ, Thì Mỵ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mỵ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Mỵ Đang tăng dần

Tên Thị Mỵ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Mỵ phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Mỵ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.06%
2 Bạc Liêu 0.05%
3 Thái Nguyên 0.03%
4 Yên Bái 0.03%
5 Nam Định 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Mỵ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Mỵ

Giới tính

Tên Thị Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Mỵ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Mỵ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Mỵ có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Mỵ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Mỵ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Mỵ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Mỵ sang thần số học
TH M
97
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Mỵ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Mỵ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施魅
  • 施 - phòng the
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Therese 铈猕
  • 铈 - chất cerium
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
Candy 氏魅
  • 氏 - vô danh thị
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Tamera 铈寐
  • 铈 - chất cerium
  • 寐 - mộng mị
Isabela 鈰魅
  • 鈰 - chất cerium
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Arleen 视魅
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Twila 铈獼
  • 铈 - chất cerium
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
Kianna 是魅
  • 是 - lời thị phi
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Brigitte 视鬽
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鬽 - si mị hỉ (ma quỷ)
Vickey 铈黴
  • 铈 - chất cerium
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu