Từ điển tên

Tên Thị NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nữ

Thị Nữ mang ý nghĩa một người phụ nữ phục vụ trong cung điện, thường có vẻ đẹp dịu dàng, kiều diễm và tính cách phục tùng, nhún nhường. Tên này ẩn chứa sự tôn trọng và ngưỡng mộ đối với những người phụ nữ được chọn làm Thị Nữ, đồng thời cũng thể hiện kỳ vọng về sự nhẹ nhàng, duyên dáng và sự sẵn lòng phục vụ của họ. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nữ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Nữ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Thêm, Thị Mận, Thị Chuyên, Thị Hợp,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Nữ, Trinh Nữ, Hạnh Nữ, Việt Nữ, Thục Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nữ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Nữ Đang giảm dần

Tên Thị Nữ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Nữ phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Nữ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.06%
2 Ninh Thuận 0.04%
3 Quàng Nam 0.04%
4 Quảng Ngãi 0.04%
5 Quảng Trị 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thị Nữ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nữ

Giới tính

Tên Thị Nữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thị Nữ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thị Nữ

Tên Thị Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nữ có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nữ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nữ sang thần số học
TH N
93
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施钕
  • 施 - phòng the
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mariella 铈釹
  • 铈 - chất cerium
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
Samya 柹钕
  • 柹 - cây thị
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Tamiyah 眎钕
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Takhia 柿钕
  • 柿 - quả thị
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mckinsley 铈钕
  • 铈 - chất cerium
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu