Từ điển tên

Tên Thị ThủyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thủy

Thị là tên đệm phổ biến của nữ giới trong tiếng Việt, có nghĩa là “người con gái”. Thủy là một từ Hán Việt, có nghĩa là “nước”. Tên "Thị Thủy" mang ý nghĩa là một người phụ nữ giản dị, nhưng có tâm hồn thanh khiết, trong sáng, dịu dàng và bình yên. Những người tên "Thị Thủy" thường được đánh giá là những người hiền lành, tốt bụng, luôn giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người có lòng bao dung, độ lượng, luôn sẵn sàng tha thứ cho lỗi lầm của người khác. Người viết Từ điển tên

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thủy

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Thủy

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Hồng, Thị Nga, Thị Thúy, Thị Nhung,

Đệm ghép với tên Thủy

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thủy, Chi Thủy, Hạnh Thủy, Khánh Thủy, Mai Thủy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thủy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thủy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thủy Đang giảm dần

Tên Thị Thủy được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thủy phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.49%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thủy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.49%
2 Điện Biên 0.48%
3 Hà Tĩnh 0.45%
4 Bắc Giang 0.43%
5 Hòa Bình 0.37%
Bản đồ phân bố tên Thị Thủy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thủy

Giới tính

Tên Thị Thủy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thủy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thủy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thủy có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thủy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thủy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thủy cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thủy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thủy sang thần số học
TH THY
937
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thủy

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thủy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施氵
  • 施 - phòng the
  • 氵 - thuỷ (nước)
Delia 视始
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 始 - thuỷ chung
Isabela 鈰氵
  • 鈰 - chất cerium
  • 氵 - thuỷ (nước)
Kianna 是氵
  • 是 - lời thị phi
  • 氵 - thuỷ (nước)
Dovie 视氵
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 氵 - thuỷ (nước)
Samya 柹氵
  • 柹 - cây thị
  • 氵 - thuỷ (nước)
Makiah 嗜氵
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Tamiyah 眎氵
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Halli 豉氵
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 氵 - thuỷ (nước)
Jashanti 铈氵
  • 铈 - chất cerium
  • 氵 - thuỷ (nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thủy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thủy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thủy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu