Ý nghĩa tên Tâm Tình
Tâm Tình mang ý nghĩa là tấm lòng tha thiết, chân thành và sâu sắc. Người sở hữu cái tên này thường có trái tim ấm áp, giàu tình cảm và luôn sống theo cảm xúc. Họ coi trọng tình cảm gia đình, bạn bè và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, họ cũng dễ bị tổn thương và thường gặp khó khăn trong việc kiểm soát cảm xúc của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tâm tên Tình
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Tình
Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.
Các tên liên quan với Tâm Tình
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tâm Băng, Tâm Diệp, Tâm Hằng, Tâm Loan, Tâm Kiều, Tâm Yên, Tâm Ý, Tâm Oanh, Tâm Hạnh,
Đệm ghép với tên Tình
Có tổng số 73 đệm ghép với tên Tình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phương Tình, Hoa Tình, Thương Tình, Tú Tình, Chung Tình, Thu Tình, Như Tình, Mỹ Tình, Kim Tình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Tình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâm Tình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Tình
Giới tính
Tên Tâm Tình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Tình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Tình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Tình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
T
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tâm Tình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tâm Tình
- Danh từ: tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi người
- thổ lộ tâm tình
- "Dừng chèo muốn tỏ tâm tình, Sông bao nhiêu nước thương mình bấy nhiêu." (Cdao)
- Đồng nghĩa: tâm sự, tâm tư
- Động từ: (Khẩu ngữ) thổ lộ tâm tư, tình cảm thầm kín với nhau
- viết thư để tâm tình
- chuyện trò tâm tình
- Đồng nghĩa: tâm sự
- Tính từ: thân thiết đến mức có thể thổ lộ cho nhau biết những tâm tư, tình cảm thầm kín
- bạn tâm tình
Tên Tâm Tình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Tình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Tình bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Tình có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Tình có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Tình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Tình là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Tình cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Tình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Tình trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Tình trong thần số học
T | Â | M | T | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
2 | 4 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Tình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gillian | 心晴 |
|
Dona | 芯晴 |
|
Wilda | 忄晴 |
|
Pernie | 㣺晴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Tình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả