Từ điển tên

Tên Lệ ÁnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Ánh

Tên "Lệ" thường được đặt cho những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. "An" có nghĩa là. Bình yên, an toàn. Mong muốn con gái có cuộc sống bình yên, suôn sẻ, tránh khỏi những giông tố cuộc đời. Tên "Lệ An" mang ý nghĩa mong muốn con gái có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, cuộc sống bình yên, an nhiên và luôn giữ được sự thanh thản, nhẹ nhàng trong tâm hồn. Tên "Lệ An" còn thể hiện mong muốn con gái sẽ là người biết tuân theo quy tắc, nề nếp, có phẩm chất tốt đẹp và luôn sống với lòng vị tha, bao dung. Người viết Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Ánh

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Ánh

Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Ánh

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Nương, Lệ Nghiêm, Lệ Hoàn, Lệ Tú, Lệ Trà, Lệ Ái, Lệ Tiên, Lệ Tùng, Lệ Sinh,

Đệm ghép với tên Ánh

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Ánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trầm Ánh, Lê Ánh, Phượng Ánh, Thiện Ánh, Chiêu Ánh, Hiền Ánh, Sao Ánh, Y Ánh, Thiên Ánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Ánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Ánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Ánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Ánh

Giới tính

Tên Lệ Ánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Ánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Ánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Ánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Ánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Ánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Ánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Ánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Ánh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Ánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Ánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Ánh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Ánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Ánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Ánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Ánh sang thần số học
L ÁNH
51
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Ánh

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Ánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽暎
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 暎 - phản ánh
Josie 棣暎
  • 棣 - nô lệ
  • 暎 - phản ánh
Fatima 𤻤暎
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 暎 - phản ánh
Keisha 隷暎
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 暎 - phản ánh
Nanette 𤻤映
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 映 - ánh lửa
Wendi 癘暎
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 暎 - phản ánh
Katina 厲暎
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 暎 - phản ánh
Edie 茘暎
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 暎 - phản ánh
Caren 麗暎
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 暎 - phản ánh
Stacia 隸暎
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 暎 - phản ánh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Ánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Ánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Ánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Ánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu