Từ điển tên

Tên Thiện ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiện Chi.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Chi

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Chi

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Chế, Thiện Thường, Thiện Quy, Thiện Thích, Thiện Thiêm, Thiện Chuyên, Thiện Lợi, Thiện Hà, Thiện Vũ,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngân Chi, Lăng Chi, Bội Chi, Quý Chi, Tuấn Chi, Sao Chi, Cảnh Chi, Trôi Chi, Chi Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Chi

Giới tính

Tên Thiện Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Chi có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Chi cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Chi sang thần số học
THIN CHI
959
28538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶芝
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Lucinda 擅芝
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Heaven 善芝
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Iva 膻芝
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Bertie 嬗芝
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Louella 鳝芝
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Dessie 蟺芝
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Iola 饍芝
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Tessie 膳芝
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Mozelle 繕芝
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu