Từ điển tên

Tên Ngân ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngân Chi.

106 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Chi

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngân Chi

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngân Đại, Ngân Thiều, Ngân Vân, Ngân Đào, Ngân Thạch, Ngân Như, Ngân Băng, Ngân Thúy, Ngân Tín,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lăng Chi, Bội Chi, Quý Chi, Tuấn Chi, Sao Chi, Cảnh Chi, Trôi Chi, Chi Chi, Út Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Chi

Giới tính

Tên Ngân Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Chi có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Chi cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Chi sang thần số học
NGÂN CHI
19
57538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Chi

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟芝
  • 跟 - ngân nga
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Gilda 垠芝
  • 垠 - ngần ấy
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Sharyn 銀芝
  • 銀 - trong ngần
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Suzan 龈芝
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Merry 痕芝
  • 痕 - tần ngần
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Alexie 银芝
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Delorise 狺芝
  • 狺 - ngân nga
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu