Từ điển tên

Tên Lăng ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lăng Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lăng Chi.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lăng tên Chi

Tên đệm Lăng

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lăng Chi

Tên ghép với đệm Lăng

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Lăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lăng Đa, Lăng Tiên, Lăng Anh, Lăng Hảo, Lăng Khinh, Lăng Đức, Lăng Băng, Lăng Ba, Lăng Mẫn,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bội Chi, Quý Chi, Tuấn Chi, Sao Chi, Cảnh Chi, Trôi Chi, Chi Chi, Út Chi, Bé Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lăng Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lăng Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lăng Chi

Giới tính

Tên Lăng Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lăng Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lăng kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lăng và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lăng Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lăng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lăng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lăng Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lăng Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lăng Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lăng Chi có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lăng Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lăng là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lăng Chi cần xác định rõ ràng đệm Lăng và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lăng Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lăng Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lăng Chi sang thần số học
LĂNG CHI
19
35738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lăng Chi

Tên tiếng Anh cho tên Lăng Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gertrude 朗芝
  • 朗 - bảng lảng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Kendall 绫芝
  • 绫 - lăng (lụa mỏng bóng có vân)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Janine 䗀芝
  • 䗀 - ruồi lằng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Anya 浪芝
  • 浪 - lảng tránh
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Lorie 凌芝
  • 凌 - lăn lóc
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Henley 楞芝
  • 楞 - lăng giác (cạnh góc); lăng kính; lục lăng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Ginny 淩芝
  • 淩 - lăng nhục; lăng trì; lăng loàn
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Missy 綾芝
  • 綾 - lăng (lụa mỏng bóng có vân)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Anitra 棱芝
  • 棱 - lăng giác (cạnh góc); lăng kính; lục lăng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Phylis 崚芝
  • 崚 - lăng tằng (cao vòi vọi)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lăng Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lăng Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lăng Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lăng Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu