Ý nghĩa tên Thiên Hải
Thiên Hải là một cái tên đẹp và ý nghĩa, xuất phát từ hai từ Hán Việt "Thiên" và "Hải". "Thiên" có nghĩa là trời, tượng trưng cho sự cao rộng, trong sáng, quyền lực. "Hải" có nghĩa là biển, tượng trưng cho sự bao la, rộng lớn, sâu thẳm. Khi kết hợp với nhau, tên Thiên Hải mang ý nghĩa về một người có tầm nhìn rộng lớn, hoài bão cao xa, luôn hướng tới những điều tốt đẹp và ý nghĩa. Họ là người có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt người khác đi đến thành công. Ngoài ra, tên Thiên Hải còn thể hiện ước mơ của cha mẹ về một đứa con mạnh mẽ, khỏe khoắn, luôn vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Hải
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Thiên Hải
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Đạt, Thiên Hòa, Thiên Hỷ, Thiên Khôi, Thiên Thạch, Thiên Văn, Thiên Nam,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Hải, Bình Hải, Lâm Hải, Lý Hải, Phong Hải, Sỹ Hải, Phú Hải, Nguyên Hải, Quý Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Hải
Giới tính
Tên Thiên Hải thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Thiên Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Hải bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Hải có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Hải cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Hải trong thần số học
T | H | I | Ê | N | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 9 | |||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.