Ý nghĩa tên Bình Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Tên "Hải Bình" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Hải
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Bình Hải
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Quốc, Bình Thái, Bình Xuyên, Bình Luận, Bình Nguyễn, Bình Thành, Bình Thể, Bình Thường, Bình Quý,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Y Hải, Vinh Hải, Trúc Hải, Tô Hải, Cầm Hải, Vượng Hải, Tử Hải, Chấn Hải, Cao Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bình Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Hải
Giới tính
Tên Bình Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Bình Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Hải bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Hải có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Hải cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Hải trong thần số học
B | Ì | N | H | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | |||||
2 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.