Từ điển tên

Tên Thiện HyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Hy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiện Hy.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Hy

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiện Hy

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Pháp, Thiện Giác, Thiện Từ, Thiện Đạo, Thiện Hiểu, Thiện Tụ, Thiện Kiệt, Thiện Lai, Thiện Nghiệp,

Đệm ghép với tên Hy

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Việt Hy, Diên Hy, Kha Hy, Đan Hy, Phổ Hy, Lực Hy, Từ Hy, Đăng Hy, Tùng Hy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Hy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Hy

Giới tính

Tên Thiện Hy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Hy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Hy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Hy có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Hy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Hy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Hy cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Hy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Hy sang thần số học
THIN HY
957
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Hy

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Hy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Richie 鳝熹
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 熹 - hi vi (ánh sáng lúc rạng đông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Hy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Hy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Hy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu