Từ điển tên

Tên Thiên LàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Lài

Hoa Lài tỏa ngát hương khắp thiên hạ rộng lớn, tên "Thiên Lài" hàm ý con sẽ trở thành người đặc biệt, được mọi người biết đến nhờ tài năng & đức hạnh. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Lài

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Lài

"Lài" là tên một loài hoa có hương thơm nồng nàn, đặc biệt ngào ngạt về đêm. Người Hindu đã gán cho loài hoa này một tên gọi mỹ miều: "Ánh trăng của khu rừng nhỏ". Tên "Lài" nhằm chỉ những người thanh tao, đáng yêu, khiêm nhường nhưng đầy cốt cách, phẩm chất tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Lài

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Lượng, Thiên Lưu, Thiên Lựu, Thiên Mộc, Thiên My, Thiên Nhất, Thiên Oai, Thiên Phấn, Thiên Úy,

Đệm ghép với tên Lài

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Lài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ly Lài, Vi Lài, Nhị Lài, Kỷ Lài, Vũ Lài, Khánh Lài, Diệu Lài, Xuân Lài, Tường Lài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Lài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lài

Giới tính

Tên Thiên Lài thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Lài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Lài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Lài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Lài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Lài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lài có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Lài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lài là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lài cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lài trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Lài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Lài sang thần số học
THIÊN LÀI
9519
2853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Lài

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Lài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𢆠
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𢆠 - cái bãi lài lài
Irma 仟𢆠
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𢆠 - cái bãi lài lài
Erma 篇𢆠
  • 篇 - thiên sách
  • 𢆠 - cái bãi lài lài
Tommie 偏𢆠
  • 偏 - thiên vị
  • 𢆠 - cái bãi lài lài
Henrietta 羶𢆠
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𢆠 - cái bãi lài lài
May 遷𢆠
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𢆠 - cái bãi lài lài
Carissa 千𢆠
  • 千 - thiên vạn
  • 𢆠 - cái bãi lài lài
Ina 韆𢆠
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𢆠 - cái bãi lài lài
Iva 膻𢆠
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𢆠 - cái bãi lài lài
Rosetta 𩵞𢆠
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𢆠 - cái bãi lài lài

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Lài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Lài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Lài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu