Từ điển tên

Tên Thiên LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Lương

Thiên Lương có nghĩa là con thông minh, trí tuệ cao rộng, tầm nhìn bao quát, tài năng như được trời phú. Sửa bởi Từ điển tên

114 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Lương

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Lương

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Hoa, Thiên Ái, Thiên Thiên, Thiên Khánh, Thiên Tâm,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quỳnh Lương, Mỵ Lương, Nguyên Lương, Thùy Lương, Tố Lương, Huyền Lương, Hải Lương, Hồng Lương, Thu Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lương

Giới tính

Tên Thiên Lương thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lương có tổng cộng 200 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lương cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 200 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Lương sang thần số học
THIÊN LƯƠNG
9536
285357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Lương

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 扁良
  • 扁 - thiên (thuyền nhỏ)
  • 良 - lương thiện
Marguerite 扦踉
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Irma 仟踉
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Erma 篇踉
  • 篇 - thiên sách
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Henrietta 羶踉
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Tiana 𩵞梁
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 梁 - tài lương đống
May 遷踉
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Carissa 千良
  • 千 - thiên vạn
  • 良 - lương thiện
Ina 韆踉
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Iva 膻踉
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu