Từ điển tên

Tên Thiện TriÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Tri

Là tên gọi mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, tốt lành cho con cái. Cụ thể:. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Tri

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy tên "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiện Tri

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Quyền, Thiện Tiếp, Thiện Phi, Thiện Thế, Thiện Chánh, Thiện Cảm, Thiện Thiên, Thiện Cầu, Thiện Đại,

Đệm ghép với tên Tri

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Tri trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Tri, Hữu Tri, Hoàng Tri, Duy Tri, Quốc Tri, Thành Tri, Lương Tri, Ngọc Tri, Văn Tri,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Tri

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Tri được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Tri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Tri

Giới tính

Tên Thiện Tri thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Tri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Tri có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Tri. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Tri đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Tri trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Tri trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Tri bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Tri có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Tri trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Tri là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Tri cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Tri được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Tri trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Tri trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Tri sang thần số học
THIN TRI
959
28529

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Tri

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Tri

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Tri / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu