Từ điển tên

Tên Thiên TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Tùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Tùng.

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Tùng

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Tùng

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Uyển, Thiên Oanh, Thiên Nhã, Thiên Vy, Thiên Mẫn,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thủy Tùng, Lệ Tùng, Thị Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tùng

Giới tính

Tên Thiên Tùng thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tùng có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tùng cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Tùng sang thần số học
THIÊN TÙNG
953
285257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 𩵞松
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 松 - rừng thông
Marguerite 扦菘
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 菘 - tùng (bụi cây)
Irma 仟樷
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 樷 - tùng lâm
Erma 篇凇
  • 篇 - thiên sách
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
Henrietta 羶叢
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 叢 - tùng (xúm lại)
May 遷鬆
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Carissa 千凇
  • 千 - thiên vạn
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
Ina 韆樷
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 樷 - tùng lâm
Iva 膻樷
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 樷 - tùng lâm
Rosetta 𩵞鬆
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu