Từ điển tên

Tên Thời TrángÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thời Tráng

Thời Tráng là một cái tên tiếng Việt thể hiện sự hiện đại và tinh tế. Nó bắt nguồn từ hai từ "Thời", mang nghĩa là thời trang, xu hướng, và "Tráng", có nghĩa là tươi sáng, rực rỡ. Khi kết hợp lại, cái tên Thời Tráng thể hiện một người luôn bắt kịp với xu hướng, có gu thẩm mỹ tốt và tỏa sáng rạng rỡ. Ngoài ra, cái tên này còn ngụ ý rằng người sở hữu nó có tính cách cởi mở, tự tin và luôn biết cách thể hiện bản thân mình một cách thu hút và ấn tượng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thời tên Tráng

Tên đệm Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Đệm Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Đệm Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Tên chính Tráng

Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thời Tráng

Tên ghép với đệm Thời

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Thời trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thời Phong, Thời Quyền, Thời Nhiệm, Thời Giác, Thời Huân, Thời Hải, Thời Duy, Thời Đăng,

Đệm ghép với tên Tráng

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tráng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tráng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Tráng, Phước Tráng, Trần Tráng, Minh Tráng, Đắc Tráng, Viết Tráng, Hữu Tráng, Xuân Tráng, Khắc Tráng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thời Tráng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thời Tráng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thời Tráng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thời Tráng

Giới tính

Tên Thời Tráng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thời Tráng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thời kết hợp với tên Tráng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thời và giới tính của người có tên Tráng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thời Tráng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thời Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thời Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thời Tráng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thời Tráng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thời Tráng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thời Tráng có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thời Tráng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thời là mệnh Kim và Tên Tráng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thời Tráng cần xác định rõ ràng đệm Thời và tên Tráng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thời Tráng trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thời Tráng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thời Tráng sang thần số học
THI TRÁNG
691
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thời Tráng

Tên tiếng Anh cho tên Thời Tráng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wyman 時戇
  • 時 - thì giờ; thì thầm
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Johney 𥱯壮
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 壮 - cường tráng, tráng lệ
Lenton 𥱯壯
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 壯 - trắng răng; nói trắng ra
Lonzie 𥱯戇
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Lige 𥱯戆
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 戆 - tráng (làm ẩu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thời Tráng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thời Tráng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thời Tráng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thời Tráng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu