Ý nghĩa tên Thời Nhiệm
Thời Nhiệm là một cái tên đẹp và độc đáo, mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc. "Thời" trong tên Thời Nhiệm có nghĩa là thời gian, tượng trưng cho sự trôi chảy và biến đổi của cuộc sống. "Nhiệm" có nghĩa là trách nhiệm, nhiệm vụ, nói đến những trách nhiệm và nghĩa vụ mà một người phải gánh vác. Tên Thời Nhiệm ẩn chứa mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ là một người biết trân trọng thời gian, sống có trách nhiệm và hoàn thành tốt những nhiệm vụ được giao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thời tên Nhiệm
Tên đệm Thời
Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Đệm Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Đệm Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.
Tên chính Nhiệm
Tên "Nhiệm" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có ý thức trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao phó. Tên "Nhiệm" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có tinh thần học tập, làm việc hăng hái, say mê, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tên "Nhiệm" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Đây là một lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái.
Các tên liên quan với Thời Nhiệm
Tên ghép với đệm Thời
Có tổng số 12 tên ghép với đệm Thời trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thời Quyền, Thời Tráng, Thời Phong, Thời Giác, Thời Huân, Thời Hải, Thời Duy, Thời Đăng,
Đệm ghép với tên Nhiệm
Có tổng số 23 đệm ghép với tên Nhiệm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhiệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Triển Nhiệm, Tân Nhiệm, Thế Nhiệm, Tín Nhiệm, Hoàng Nhiệm, Xuân Nhiệm, Tấn Nhiệm, Đức Nhiệm, Công Nhiệm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thời Nhiệm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thời Nhiệm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thời Nhiệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thời Nhiệm
Giới tính
Tên Thời Nhiệm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thời Nhiệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thời kết hợp với tên Nhiệm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thời và giới tính của người có tên Nhiệm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thời Nhiệm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thời Nhiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thời Nhiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ờ
-
-
i
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
m
-
Tên Thời Nhiệm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thời Nhiệm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thời Nhiệm bao gồm:
- Đệm Thời có 5 cách viết.
- Tên Nhiệm có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thời Nhiệm có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thời Nhiệm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thời là mệnh Kim và Tên Nhiệm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thời Nhiệm cần xác định rõ ràng đệm Thời và tên Nhiệm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thời Nhiệm trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thời Nhiệm trong thần số học
T | H | Ờ | I | N | H | I | Ệ | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | 9 | 5 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.