Từ điển tên

Tên Thu LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Ly

Thu Ly là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết của người con gái.- "Thu" trong tên Thu Ly gợi đến mùa thu, một mùa của sự tĩnh lặng, chín muồi và lãng mạn.- "Ly" có nghĩa là hoa loa kèn, một loài hoa biểu tượng cho sự thanh khiết, trong trắng và kiêu hãnh. Vì vậy, khi đặt tên con gái là Thu Ly, các bậc cha mẹ mong muốn con mình sẽ sở hữu vẻ đẹp nhẹ nhàng, trong sáng, thanh cao và mạnh mẽ như loài hoa loa kèn. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Ly

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Ly

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Phong, Thu Xoan, Thu Hoàng, Thu Khanh, Thu Vi, Thu Ân,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hân Ly, Nhã Ly, Trâm Ly, Tường Ly, Như Ly, Bé Ly, Trang Ly, Minh Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Ly

Giới tính

Tên Thu Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Ly có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Ly cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Ly sang thần số học
THU LY
37
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Ly

Tên tiếng Anh cho tên Thu Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 𩹤罹
  • 𩹤 - cá thu
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 鞧厘
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 鞧骊
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 𩷊籬
  • 𩷊 - cá thu
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 鞧嫠
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Leta 收鸝
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Treva 𩹤縭
  • 𩹤 - cá thu
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 鞧狸
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 鞧氂
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 氂 - li ti
Aretha 鞧灕
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 灕 - lâm li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu