Từ điển tên

Tên Thu ThờiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Thời

Thu Thời là cái tên mang ý nghĩa về thời khắc thu sang, gợi lên một không gian tịch mịch, thanh bình và nhuốm chút buồn man mác. Thu Thời còn thể hiện sự mong ngóng, hồi hộp đón chờ những điều mới mẻ, tươi đẹp sắp đến. Tên này thường được đặt cho những bé gái có tính cách nhẹ nhàng, trầm lặng, tinh tế và sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Thời

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thu Thời

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Uyển, Thu Ngàn, Thu Gấm, Thu Nhanh, Thu Xương, Thu Triệu, Thu Em, Thu Mẫn, Thu Của,

Đệm ghép với tên Thời

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Thời trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thức Thời, Hoàng Thời, Thuận Thời, Chí Thời, Tiến Thời, Phát Thời, Anh Thời, Ngọc Thời, Công Thời,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Thời

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Thời được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Thời

Giới tính

Tên Thu Thời thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Thời có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Thời. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Thời đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Thời trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Thời trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Thời bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Thời có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Thời trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Thời là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Thời cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Thời được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Thời trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Thời trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Thời sang thần số học
THU THI
369
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thu Thời

Tên tiếng Anh cho tên Thu Thời
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patrick 秋𥱯
  • 秋 - mùa thu
  • 𥱯 - thời kỳ
Leta 收𥱯
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 𥱯 - thời kỳ
Margarett 鰍𥱯
  • 鰍 - cá thu
  • 𥱯 - thời kỳ
Loy 秌𥱯
  • 秌 - mùa thu; thu hoạch
  • 𥱯 - thời kỳ
Luverne 鞧𥱯
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 𥱯 - thời kỳ
Myrle 𩹤𥱯
  • 𩹤 - cá thu
  • 𥱯 - thời kỳ
Jeffie 収𥱯
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 𥱯 - thời kỳ
Kittie 揪𥱯
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 𥱯 - thời kỳ
Lurlene 鞦𥱯
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 𥱯 - thời kỳ
Mennie 𩷊𥱯
  • 𩷊 - cá thu
  • 𥱯 - thời kỳ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Thời đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Thời

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Thời

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Thời / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu