Từ điển tên

Tên Thục KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Kiên

"Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc. Thục Kiên, ý cha mẹ mong muốn con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng chú tâm hoàn thành tốt. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Kiên

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thục Kiên

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thục Mỹ, Thục Tâm, Thục Ý, Thục Nhạc, Thục Nga, Thục Ngôn, Thục Tú, Thục Khuyên, Thục Diễm,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thủy Kiên, Tiểu Kiên, Tín Kiên, Toàn Kiên, Trâm Kiên, Trân Kiên, Trang Kiên, Triều Kiên, Trúc Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Kiên

Giới tính

Tên Thục Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Kiên có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Kiên cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Kiên sang thần số học
THC KIÊN
395
28325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thục Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Thục Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎鲣
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Adele 俶鲣
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Adalynn 淑鲣
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Goldie 贖鲣
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ester 蜀鲣
  • 蜀 - nước Thục
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Belle 熟鲣
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Alpha 塾鲣
  • 塾 - tư thục
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Arrie 孰鲣
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu