Ý nghĩa tên Thục Kiên
"Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc. Thục Kiên, ý cha mẹ mong muốn con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng chú tâm hoàn thành tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Kiên
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Thục Kiên
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thục Mỹ, Thục Tâm, Thục Ý, Thục Nhạc, Thục Nga, Thục Ngôn, Thục Tú, Thục Khuyên, Thục Diễm,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thủy Kiên, Tiểu Kiên, Tín Kiên, Toàn Kiên, Trâm Kiên, Trân Kiên, Trang Kiên, Triều Kiên, Trúc Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Kiên
Giới tính
Tên Thục Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thục Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Kiên bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Kiên có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Kiên cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Kiên trong thần số học
T | H | Ụ | C | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | ||||||
2 | 8 | 3 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thục Kiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hilda | 赎鲣 |
|
Adele | 俶鲣 |
|
Adalynn | 淑鲣 |
|
Goldie | 贖鲣 |
|
Ester | 蜀鲣 |
|
Belle | 熟鲣 |
|
Alpha | 塾鲣 |
|
Arrie | 孰鲣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả