Từ điển tên

Tên Yên LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Ly

Yên Ly là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự yên bình, thanh tĩnh, nhẹ nhàng và sâu lắng. "Yên" gợi đến sự an yên, tĩnh lặng, không ồn ào náo nhiệt. "Ly" thường gắn với hình ảnh hoa ly trang nhã, thanh khiết, hàm ý vẻ đẹp dịu dàng, duyên dáng và tao nhã. Khi kết hợp lại, Yên Ly mang đến cảm giác bình yên, thanh thoát, nhẹ nhàng như gió thoảng mây trôi, toát lên vẻ đẹp tinh tế và thanh lịch. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Ly

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Yên Ly

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Mỹ, Yên Thùy, Yên Thủy, Yên Mai, Yên Vy, Yên Lam, Yên Giang, Yên Phương, Yên Đan,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hân Ly, Nhã Ly, Đan Ly, Lan Ly, Khả Ly, Châu Ly, Sao Ly, Dịu Ly, May Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Ly

Giới tính

Tên Yên Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Ly có tổng cộng 459 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Ly cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 459 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Ly sang thần số học
YÊN LY
757
53

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yên Ly

Tên tiếng Anh cho tên Yên Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安釐
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 釐 - li (sửa sang)
Claudia 燕骊
  • 燕 - yến anh
  • 骊 - li (ngựa ô)
Shelia 鞍罹
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 胭厘
  • 胭 - nhân bánh
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 胭骊
  • 胭 - nhân bánh
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 鞍籬
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 籬 - li (bờ rào)
Melodie 湮鸝
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 陻嫠
  • 陻 - yên (đồi đất, vật gây trướng ngại)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 鞍縭
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Mimi 烟鸝
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu