Từ điển tên

Tên Thục ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Thi

Tên Thục Thi mang một ý nghĩa đẹp và sâu sắc, gắn liền với sự thanh khiết, lương thiện và những đức tính tốt đẹp. "Thục" trong tiếng Hán có nghĩa là "trong sạch, đức hạnh", còn "Thi" mang nghĩa "thơ ca, văn chương". Tên Thục Thi ẩn chứa mong ước của cha mẹ về một cô con gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, thích văn chương và nghệ thuật. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Thi

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thục Thi

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Hiên, Thục Minh, Thục Tuyên, Thục Sang, Thục Miên, Thục Nhã, Thục Hảo, Thục Viên, Thục Dân,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dung Thi, Duyên Thi, Lương Thi, Kha Thi, Ngân Thi, Đoàn Thi, Nhất Thi, Sơn Thi, Quế Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Thi

Giới tính

Tên Thục Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Thi có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Thi cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Thi sang thần số học
THC THI
39
28328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Thi

Tên tiếng Anh cho tên Thục Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 赎施
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 施 - phòng the
Krista 赎诗
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 诗 - thi nhân
Hilda 赎尸
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 尸 - thi hài
Janette 赎濞
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 濞 - thi (nước mũi)
Goldie 贖尸
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 尸 - thi hài
Jeanie 赎蓍
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 赎鳾
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 蜀尸
  • 蜀 - nước Thục
  • 尸 - thi hài
Irine 赎屍
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 屍 - thi thể, thi hài
Jossie 赎試
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 試 - khảo thí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu