Từ điển tên

Tên Thương DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Diễm

Tên Thương Diễm mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, dịu dàng, được nhiều người yêu mến, có cuộc sống êm ấm, hạnh phúc. Thương là tình cảm yêu mến, còn Diễm là vẻ đẹp rạng rỡ, tươi sáng. Khi kết hợp lại, cái tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái họ sẽ lớn lên xinh đẹp, tốt bụng và được nhiều người yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Diễm

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thương Diễm

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Gia, Thương Hải, Thương Lê, Thương Bích, Thương Dung, Thương Huế, Thương Tưởng, Thương Tình, Thương Trâm,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Diễm, Nhật Diễm, Phượng Diễm, Oanh Diễm, Thúc Diễm, Thái Diễm, A Diễm, Thục Diễm, Bé Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Diễm

Giới tính

Tên Thương Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Diễm có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Diễm cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Diễm sang thần số học
THƯƠNG DIM
3695
285744

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Thương Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 斨艳
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Bianca 觞艳
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Kassidy 戧艳
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Montana 滄艳
  • 滄 - tang thương
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Hester 錆艳
  • 錆 - cái thương
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Darby 怆艳
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Lexus 傷艳
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Hayleigh 鶬艳
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Carleigh 觴艳
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Kendyl 伤艳
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu