Từ điển tên

Tên Thương ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Thư

Thương Thư là một cái tên tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn bé sẽ có một cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, được nhiều người yêu thương và có một tương lai tươi sáng. Tên Thương Thư có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Thương (商) và Thư (書). Chữ Thương có nghĩa là thương mại, buôn bán, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và tháo vát. Chữ Thư có nghĩa là sách vở, văn chương, tượng trưng cho sự hiểu biết, thông tuệ và học thức. Khi kết hợp hai chữ Hán này lại với nhau, tên Thương Thư mang ý nghĩa là người có đầu óc nhạy bén, nhanh nhẹn, tháo vát, đồng thời cũng rất thông minh, hiểu biết và học thức. Đây là một cái tên rất phù hợp cho những bé gái có tính cách hoạt bát, nhanh nhẹn và có khả năng học tập tốt. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Thư

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thương Thư

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Nhi, Thương Trâm, Thương Tình, Thương Tưởng, Thương Huế, Thương Hà, Thương Hiền, Thương Thảo, Thương Hoài,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nam Thư, Nguyệt Thư, Lam Thư, Thái Thư, Bé Thư, Tố Thư, Thiện Thư, Tú Thư, Việt Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Thư

Giới tính

Tên Thương Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Thư có tổng cộng 792 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Thư cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 792 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Thư sang thần số học
THƯƠNG THƯ
363
285728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Thư

Tên tiếng Anh cho tên Thương Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 斨龃
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 鸧舒
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 舒 - thơ thẩn
Kassidy 戧龃
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaleigh 鸧蛆
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 鸧攄
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 觞齟
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 鸧雌
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 蒼雎
  • 蒼 - thương (màu lam, lục thẫm)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Montana 滄𪭣
  • 滄 - tang thương
  • 𪭣 - thư thả
Hester 錆龃
  • 錆 - cái thương
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu