Ý nghĩa tên Thủy Chi
Thủy là bắt đầu. Thủy Chi nghĩa là mầm lá đầu tiên, hàm nghĩa cha mẹ mong con cái như điềm hạnh phúc, bắt đầu, khởi sự mọi điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thủy tên Chi
Tên đệm Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Thủy Chi
Tên ghép với đệm Thủy
Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thủy Bình, Thủy Hà, Thủy Hạnh, Thủy Nguyệt, Thủy Tâm, Thủy Tuyên, Thủy Vân, Thủy Trang, Thủy Chung,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Huỳnh Chi, Diệu Chi, Ninh Chi, Hương Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thủy Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Chi
Giới tính
Tên Thủy Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thủy kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thủy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thủy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Thủy Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thủy Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Chi bao gồm:
- Đệm Thủy có 3 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Chi có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thủy Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Chi cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thủy Chi trong thần số học
T | H | Ủ | Y | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | |||||
2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thủy Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 氵支 |
|
Amaya | 水之 |
|
Christa | 水枝 |
|
Delia | 始枝 |
|
Dovie | 氵枝 |
|
Jeane | 氵卮 |
|
Marry | 氵巵 |
|
Missie | 氵胝 |
|
Odean | 氵脂 |
|
Lelar | 氵吱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả