Từ điển tên

Tên Thủy ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thủy Chi

Thủy là bắt đầu. Thủy Chi nghĩa là mầm lá đầu tiên, hàm nghĩa cha mẹ mong con cái như điềm hạnh phúc, bắt đầu, khởi sự mọi điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thủy tên Chi

Tên đệm Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thủy Chi

Tên ghép với đệm Thủy

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thủy Bình, Thủy Hà, Thủy Hạnh, Thủy Nguyệt, Thủy Tâm, Thủy Tuyên, Thủy Vân, Thủy Trang, Thủy Chung,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Huỳnh Chi, Diệu Chi, Ninh Chi, Hương Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thủy Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Chi

Giới tính

Tên Thủy Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thủy kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thủy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thủy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thủy Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thủy Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Chi có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thủy Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Chi cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thủy Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thủy Chi sang thần số học
THY CHI
379
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thủy Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thủy Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 氵支
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 支 - chi ly
Amaya 水之
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 水枝
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Delia 始枝
  • 始 - thuỷ chung
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Dovie 氵枝
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 氵卮
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 氵巵
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 氵胝
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 氵脂
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 氵吱
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 吱 - chế giễu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thủy Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thủy Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thủy Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu