Từ điển tên

Tên Thùy DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Diễm

Ý chỉ người con gái xinh đẹp, kiêu sa với tính cách dịu dàng, thùy mị. Sửa bởi Từ điển tên

152 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Diễm

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thùy Diễm

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Giao, Thùy Mai, Thùy Mẫn, Thùy Loan, Thùy My, Thùy Uyên, Thùy Quyên,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Diễm, Tú Diễm, Vân Diễm, Hoàng Diễm, Phúc Diễm, Phương Diễm, Thanh Diễm, Thu Diễm, Bích Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Diễm Đang tăng dần

Tên Thùy Diễm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Diễm

Giới tính

Tên Thùy Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Diễm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Diễm cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Diễm sang thần số học
THÙY DIM
3795
2844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 锤艳
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Clarice 陲艳
  • 陲 - thoai thoải
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Odessa 署艳
  • 署 - thợ thuyền
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Queen 錘艳
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Nona 搥艳
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Rubye 鎚艳
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Myrtis 捶艳
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Pinkie 誰艳
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu