Từ điển tên

Tên Thùy HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Hạ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Hạ.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Hạ

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Hạ

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Tra, Thùy Bích, Thùy Liêm, Thùy Dũng, Thùy Luyến, Thùy Hiếu, Thùy Thư, Thùy Hảo, Thùy Hon,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đang Hạ, Danh Hạ, Tuyết Hạ, Miên Hạ, Tiểu Hạ, Cẩm Hạ, Yên Hạ, Ngân Hạ, Thi Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Hạ

Giới tính

Tên Thùy Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Hạ có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Hạ cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Hạ sang thần số học
THÙY H
371
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 陲夏
  • 陲 - thoai thoải
  • 夏 - hạ chí
Faye 陲假
  • 陲 - thoai thoải
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Iona 陲廈
  • 陲 - thoai thoải
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Odessa 署暇
  • 署 - thợ thuyền
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Queen 錘暇
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Nona 搥暇
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Rubye 鎚暇
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Myrtis 捶暇
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Hettie 陲嗄
  • 陲 - thoai thoải
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 陲厦
  • 陲 - thoai thoải
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu