Từ điển tên

Tên Yên HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Hạ

Yên Hạ có nghĩa là một đời an yên, nhẹ nhàng và êm đềm như mùa hạ. Người viết Yonna

74 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Hạ

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Yên Hạ

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Hà, Yên Sa, Yên Trinh, Yên Đơn, Yên Ngọc, Yên Vi, Yên Vy, Yên Mai, Yên Thủy,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Hạ, Cẩm Hạ, Đang Hạ, Danh Hạ, Tiểu Hạ, Ngân Hạ, Thi Hạ, Mai Hạ, Duyên Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Hạ

Giới tính

Tên Yên Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Hạ có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Hạ cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Hạ sang thần số học
YÊN H
751
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yên Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Yên Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 鞍夏
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 夏 - hạ chí
Faye 鞍假
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Iona 鞍廈
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Melodie 湮暇
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Mimi 烟暇
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Hettie 鞍嗄
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 鞍厦
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Trena 臙暇
  • 臙 - yên chi (son bôi môi)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Ivey 鞍暇
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Yolonda 蔫暇
  • 蔫 - yên (héo, ủ rũ)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu