Từ điển tên

Tên Thùy ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Thư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Thư.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Thư

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thùy Thư

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Hiếu, Thùy Hạ, Thùy Tra, Thùy Bích, Thùy Liêm, Thùy Hảo, Thùy Hon, Thùy Biên, Thùy Lanh,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cảnh Thư, Dạ Thư, Thảo Thư, Khoa Thư, Di Thư, Đông Thư, Chúc Thư, Bé Thư, Lam Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Thư

Giới tính

Tên Thùy Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Thư có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Thư cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Thư sang thần số học
THÙY THƯ
373
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Thư

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 陲舒
  • 陲 - thoai thoải
  • 舒 - thơ thẩn
Clarice 陲龃
  • 陲 - thoai thoải
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaleigh 陲蛆
  • 陲 - thoai thoải
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 陲攄
  • 陲 - thoai thoải
  • 攄 - so le, so sánh
Odessa 署𪭣
  • 署 - thợ thuyền
  • 𪭣 - thư thả
Queen 錘𪭣
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𪭣 - thư thả
Nona 搥𪭣
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𪭣 - thư thả
Breana 锤齟
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 陲雌
  • 陲 - thoai thoải
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 谁雎
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu