Từ điển tên

Tên Thùy NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Nhã

"Nhã" và "Thùy" đều là những từ tôn lên vẻ đẹp nội tâm của người con gái, vừa xinh đẹp, thùy mị, nết na, vừa giản dị, mộc mạc, khiêm nhường, rất đáng yêu. Vì vậy tên "Thùy Nhã " là niềm yêu thương của cha mẹ dành cho con yêu, mong con xinh đẹp như chính cái tên của mình. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Nhã

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Nhã

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nguyệt, Thùy Mi, Thùy Hân, Thùy Lương, Thùy Sương,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Nhã, Uyên Nhã, Tiểu Nhã, Ghi Nhã, Uyển Nhã, Bích Nhã, Khánh Nhã, Thiên Nhã, Minh Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Nhã

Giới tính

Tên Thùy Nhã thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Nhã có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Nhã cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Nhã sang thần số học
THÙY NHÃ
371
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 陲雅
  • 陲 - thoai thoải
  • 雅 - nhã nhặn
Ellen 陲若
  • 陲 - thoai thoải
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
Clarice 陲讶
  • 陲 - thoai thoải
  • 讶 - nhã nhặn
Odessa 署讶
  • 署 - thợ thuyền
  • 讶 - nhã nhặn
Queen 錘讶
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 讶 - nhã nhặn
Nona 搥讶
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 讶 - nhã nhặn
Rubye 鎚讶
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 讶 - nhã nhặn
Myrtis 捶讶
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 讶 - nhã nhặn
Pinkie 誰讶
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 讶 - nhã nhặn
Camellia 锤讶
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 讶 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu