Từ điển tên

Tên Thùy YênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Yên

"Thùy" là thùy mị, nết na, đảm đang. Với tên "Thùy Yên", ba mẹ mong con xinh đẹp thùy mị nết na, là người giản dị có cuộc sống bình yên, an nhàn. Sửa bởi Từ điển tên

106 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Yên

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Yên

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Miên, Thùy Châm, Thùy Chinh, Thùy Nguyên, Thùy Ly,

Đệm ghép với tên Yên

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Yên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Yên, Bích Yên, Gia Yên, Hà Yên, Hạ Yên, Hồng Yên, Hải Yên, Như Yên, Cẩm Yên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Yên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Yên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Yên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Yên

Giới tính

Tên Thùy Yên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Yên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Yên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Yên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Yên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Yên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Yên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Yên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Yên có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Yên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Yên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Yên cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Yên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Yên trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Yên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Yên sang thần số học
THÙY YÊN
3775
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Yên

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Yên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 谁安
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Claudia 陲燕
  • 陲 - thoai thoải
  • 燕 - yến anh
Clarice 陲安
  • 陲 - thoai thoải
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Odessa 署鞍
  • 署 - thợ thuyền
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Queen 錘鞍
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Nona 搥鞍
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Melodie 陲湮
  • 陲 - thoai thoải
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
Rubye 鎚鞍
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Myrtis 捶鞍
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Mimi 陲烟
  • 陲 - thoai thoải
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Yên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Yên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Yên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Yên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu