Từ điển tên

Tên Tiên SanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên San

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên San.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên San

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính San

Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tiên San

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Nguyệt, Tiên Cẩm, Tiên Thụy, Tiên Dương, Tiên Hưng, Tiên Kiều, Tiên Huyên, Tiên Điền, Tiên Hiếu,

Đệm ghép với tên San

Có tổng số 71 đệm ghép với tên San trong Danh sách tất cả Đệm cho tên San. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyển San, Bích San, Sỹ San, Quang San, Thế San, Cao San, Thanh San, Huỳnh San, Thoại San,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên San

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên San được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên San

Giới tính

Tên Tiên San thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên San có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên San. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên San đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên San trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên San trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên San trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên San bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên San có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên San trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên San là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên San cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên San được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên San trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên San trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên San sang thần số học
TIÊN SAN
951
2515

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên San

Tên tiếng Anh cho tên Tiên San
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先𩚏
  • 先 - trước tiên
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Jeffery 鲜𩚏
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Jay 仙𩚏
  • 仙 - tiên phật
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Giovanni 僊𩚏
  • 僊 - tiên phật
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Jasper 椾𩚏
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Axel 煎𩚏
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Bentley 鮮𩚏
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Jameson 籼𩚏
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Kingston 躚𩚏
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Jayce 跹𩚏
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên San đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên San

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên San

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên San / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu