Ý nghĩa tên Tiên San
Ý nghĩa đệm Tiên tên San
Tên đệm Tiên
đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Tên chính San
Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.
Các tên liên quan với Tiên San
Tên ghép với đệm Tiên
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tiên Nguyệt, Tiên Cẩm, Tiên Thụy, Tiên Dương, Tiên Hưng, Tiên Kiều, Tiên Huyên, Tiên Điền, Tiên Hiếu,
Đệm ghép với tên San
Có tổng số 71 đệm ghép với tên San trong Danh sách tất cả Đệm cho tên San. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uyển San, Bích San, Sỹ San, Quang San, Thế San, Cao San, Thanh San, Huỳnh San, Thoại San,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên San
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiên San được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên San
Giới tính
Tên Tiên San thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiên kết hợp với tên San có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên San. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên San đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiên San trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiên San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
S
-
-
a
-
-
n
-
Tên Tiên San trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiên San trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên San bao gồm:
- Đệm Tiên có 21 cách viết.
- Tên San có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên San có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiên San trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên San là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên San cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên San được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên San trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiên San trong thần số học
T | I | Ê | N | S | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||
2 | 5 | 1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên San
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 先𩚏 |
|
Jeffery | 鲜𩚏 |
|
Jay | 仙𩚏 |
|
Giovanni | 僊𩚏 |
|
Jasper | 椾𩚏 |
|
Axel | 煎𩚏 |
|
Bentley | 鮮𩚏 |
|
Jameson | 籼𩚏 |
|
Kingston | 躚𩚏 |
|
Jayce | 跹𩚏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên San đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả