Từ điển tên

Tên Tiên ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Điền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Điền.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Điền

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tiên Điền

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Huyên, Tiên San, Tiên Nguyệt, Tiên Cẩm, Tiên Thụy, Tiên Dương, Tiên Hưng, Tiên Kiều, Tiên Hiếu,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khang Điền, Đăng Điền, Kế Điền, Cẩm Điền, Bình Điền, Bích Điền, Tuấn Điền, Thị Điền, Vương Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Điền

Giới tính

Tên Tiên Điền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Điền có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Điền cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Điền sang thần số học
TIÊN ĐIN
9595
2545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Điền

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先钿
  • 先 - trước tiên
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Jeffery 鲜钿
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Jay 仙钿
  • 仙 - tiên phật
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Giovanni 僊钿
  • 僊 - tiên phật
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Jasper 椾钿
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Axel 煎钿
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Bentley 鮮钿
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Jameson 籼钿
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Kingston 躚钿
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Jayce 跹钿
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu