Ý nghĩa tên Tiên Điền
Tiên Điền là một cái tên hay và có ý nghĩa đẹp trong tiếng Việt. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ có cuộc sống bình yên, hạnh phúc và may mắn. Tên Tiên Điền gồm 2 chữ: Chữ "Tiên" có nghĩa là tiên nữ, người của trời, chỉ sự xinh đẹp, thanh cao và thoát tục. Chữ "Điền" có nghĩa là ruộng đồng, chỉ sự no đủ, sung túc và thịnh vượng. Vì vậy, tên Tiên Điền mang ý nghĩa mong muốn bé gái sẽ có cuộc sống như tiên, xinh đẹp, thanh cao, thoát tục và luôn được hưởng sự no đủ, sung túc và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiên tên Điền
Tên đệm Tiên
đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Tên chính Điền
Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tiên Điền
Tên ghép với đệm Tiên
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tiên Huyên, Tiên San, Tiên Nguyệt, Tiên Cẩm, Tiên Thụy, Tiên Dương, Tiên Hưng, Tiên Kiều, Tiên Hiếu,
Đệm ghép với tên Điền
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khang Điền, Đăng Điền, Kế Điền, Cẩm Điền, Bình Điền, Bích Điền, Tuấn Điền, Thị Điền, Vương Điền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Điền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiên Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Điền
Giới tính
Tên Tiên Điền thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiên kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiên Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiên Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Tiên Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiên Điền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Điền bao gồm:
- Đệm Tiên có 21 cách viết.
- Tên Điền có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Điền có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiên Điền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Điền là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Điền cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiên Điền trong thần số học
T | I | Ê | N | Đ | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 5 | |||||
2 | 5 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Điền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 先钿 |
|
Jeffery | 鲜钿 |
|
Jay | 仙钿 |
|
Giovanni | 僊钿 |
|
Jasper | 椾钿 |
|
Axel | 煎钿 |
|
Bentley | 鮮钿 |
|
Jameson | 籼钿 |
|
Kingston | 躚钿 |
|
Jayce | 跹钿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả