Từ điển tên

Tên Tiên NguyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Nguyệt

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Nguyệt.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Nguyệt

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiên Nguyệt

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Cẩm, Tiên Thụy, Tiên Dương, Tiên Hưng, Tiên Kiều, Tiên San, Tiên Huyên, Tiên Điền, Tiên Hiếu,

Đệm ghép với tên Nguyệt

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiếu Nguyệt, Hương Nguyệt, Giang Nguyệt, Bảo Nguyệt, Trịnh Nguyệt, Quỳnh Nguyệt, Hảo Nguyệt, Lệ Nguyệt, Nhị Nguyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Nguyệt

Giới tính

Tên Tiên Nguyệt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Nguyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Nguyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Nguyệt có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Nguyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Nguyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Nguyệt sang thần số học
TIÊN NGUYT
95375
25572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Nguyệt

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Nguyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先跀
  • 先 - trước tiên
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Jeffery 鲜跀
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Jay 仙跀
  • 仙 - tiên phật
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Giovanni 僊跀
  • 僊 - tiên phật
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Jasper 椾跀
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Axel 煎跀
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Bentley 鮮跀
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Jameson 籼跀
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Kingston 躚跀
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Jayce 跹跀
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu