Từ điển tên

Tên Tiên TruyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Truyền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Truyền.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Truyền

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Truyền

"Truyền" là để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau, là truyền lại từ đời này sang đời khác. Tên "Truyền" là những gửi gắm của cha mẹ mong con sẽ nối tiếp và phát huy những truyền thống, đức tính tốt đẹp của gia đình ta. Mang.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiên Truyền

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Khương, Tiên Chính, Tiên Thời, Tiên Sa, Tiên Giang, Tiên Hòa, Tiên Trinh, Tiên Thành, Tiên Hoàn,

Đệm ghép với tên Truyền

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Truyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Truyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trung Truyền, Phú Truyền, Quan Truyền, Tuyết Truyền, Phượng Truyền, Hạnh Truyền, Anh Truyền, Hồng Truyền, Hồ Truyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Truyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Truyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Truyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Truyền

Giới tính

Tên Tiên Truyền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Truyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Truyền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Truyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Truyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Truyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Truyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Truyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Truyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Truyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Truyền có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Truyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Truyền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Truyền cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Truyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Truyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Truyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Truyền sang thần số học
TIÊN TRUYN
95375
25295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Truyền

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Truyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先傳
  • 先 - trước tiên
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Jeffery 鲜傳
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Jay 仙傳
  • 仙 - tiên phật
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Giovanni 僊傳
  • 僊 - tiên phật
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Jasper 椾傳
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Axel 煎傳
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Bentley 鮮傳
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Jameson 籼傳
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Kingston 躚傳
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Jayce 跹傳
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Truyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Truyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Truyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Truyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu