Ý nghĩa tên Tiên Truyền
Tiên Truyền là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự may mắn, bình an và tài lộc. Tên này thường được đặt cho những người sinh vào năm Hợi, với mong muốn cuộc đời suôn sẻ, thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiên tên Truyền
Tên đệm Tiên
đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Tên chính Truyền
"Truyền" là để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau, là truyền lại từ đời này sang đời khác. Tên "Truyền" là những gửi gắm của cha mẹ mong con sẽ nối tiếp và phát huy những truyền thống, đức tính tốt đẹp của gia đình ta. Mang.
Các tên liên quan với Tiên Truyền
Tên ghép với đệm Tiên
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tiên Khương, Tiên Chính, Tiên Thời, Tiên Sa, Tiên Giang, Tiên Hòa, Tiên Trinh, Tiên Thành, Tiên Hoàn,
Đệm ghép với tên Truyền
Có tổng số 48 đệm ghép với tên Truyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Truyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trung Truyền, Phú Truyền, Quan Truyền, Tuyết Truyền, Phượng Truyền, Hạnh Truyền, Anh Truyền, Hồng Truyền, Hồ Truyền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Truyền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiên Truyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Truyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Truyền
Giới tính
Tên Tiên Truyền thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Truyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiên kết hợp với tên Truyền có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Truyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Truyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiên Truyền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiên Truyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Tiên Truyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiên Truyền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Truyền bao gồm:
- Đệm Tiên có 21 cách viết.
- Tên Truyền có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Truyền có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiên Truyền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Truyền là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Truyền cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Truyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Truyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiên Truyền trong thần số học
T | I | Ê | N | T | R | U | Y | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 7 | 5 | ||||||
2 | 5 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Truyền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 先傳 |
|
Jeffery | 鲜傳 |
|
Jay | 仙傳 |
|
Giovanni | 僊傳 |
|
Jasper | 椾傳 |
|
Axel | 煎傳 |
|
Bentley | 鮮傳 |
|
Jameson | 籼傳 |
|
Kingston | 躚傳 |
|
Jayce | 跹傳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Truyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả