Ý nghĩa tên Tiểu Đình
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Đình
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Các tên liên quan với Tiểu Đình
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiểu Sinh, Tiểu Duy, Tiểu Đức, Tiểu Tiến, Tiểu Y, Tiểu Bạch, Tiểu Hút, Tiểu Hảo, Tiểu Thiên,
Đệm ghép với tên Đình
Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Đình, Phương Đình, Thọ Đình, Sáng Đình, Vĩ Đình, Đăng Đình, Thái Đình, Mãnh Đình, Triều Đình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Đình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Đình
Giới tính
Tên Tiểu Đình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tiểu Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Đình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Đình bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Đình có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Đình có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Đình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Đình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Đình cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Đình trong thần số học
T | I | Ể | U | Đ | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | |||||
2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiểu Đình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kaleb | 篠仃 |
|
Gage | 篠停 |
|
Brennan | 篠霆 |
|
Brendon | 篠諪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả