Từ điển tên

Tên Tiểu ĐìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Đình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiểu Đình.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Đình

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tiểu Đình

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiểu Sinh, Tiểu Duy, Tiểu Đức, Tiểu Tiến, Tiểu Y, Tiểu Bạch, Tiểu Hút, Tiểu Hảo, Tiểu Thiên,

Đệm ghép với tên Đình

Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Đình, Phương Đình, Thọ Đình, Sáng Đình, Vĩ Đình, Đăng Đình, Thái Đình, Mãnh Đình, Triều Đình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Đình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Đình

Giới tính

Tên Tiểu Đình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Đình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Đình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Đình có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Đình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Đình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Đình cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Đình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Đình sang thần số học
TIU ĐÌNH
9539
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiểu Đình

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Đình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaleb 篠仃
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 仃 - đình đám; linh đình
Gage 篠停
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 停 - đình chỉ
Brennan 篠霆
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 霆 - lôi đình
Brendon 篠諪
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 諪 - điều đình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Đình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Đình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Đình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu