Từ điển tên

Tên Tiểu SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Sinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiểu Sinh.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Sinh

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiểu Sinh

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiểu Duy, Tiểu Đình, Tiểu Đức, Tiểu Tiến, Tiểu Y, Tiểu Bạch, Tiểu Hút, Tiểu Hảo, Tiểu Thiên,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đồng Sinh, Tôn Sinh, Tố Sinh, Đông Sinh, Van Sinh, Lữ Sinh, Hoàn Sinh, Anh Sinh, Ngân Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Sinh

Giới tính

Tên Tiểu Sinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Sinh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Sinh cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Sinh sang thần số học
TIU SINH
9539
2158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiểu Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 篠笙
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu