Từ điển tên

Tên Tiểu DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Dung

Tiểu Dung là tên gọi thể hiện sự giản dị, thuần khiết và thanh thoát. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, trong sáng và không bị vướng bận bởi những điều phức tạp của thế gian. Ngoài ra, tên Tiểu Dung còn có ý nghĩa là người có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng và luôn quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Dung

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiểu Dung

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Vinh, Tiểu Giao, Tiểu Đào, Tiểu Di, Tiểu Điểm, Tiểu Phẩm, Tiểu Quân, Tiểu Chi, Tiểu Hào,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trung Dung, Thư Dung, Uy Dung, Hải Dung, Phước Dung, Kế Dung, Phùng Dung, Cát Dung, Bạch Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Dung

Giới tính

Tên Tiểu Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Dung có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Dung cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Dung sang thần số học
TIU DUNG
9533
2457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Dung

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 篠容
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 篠鱅
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Randi 小鱅
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 篠熔
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 篠融
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 篠慵
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 篠蓉
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 蓉 - phù dung
Katlin 篠溶
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 溶 - dung dịch
Julisa 篠榕
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 篠鎔
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 鎔 - dung (lò đúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu