Ý nghĩa tên Tiểu Dung
Tiểu Dung là tên gọi thể hiện sự giản dị, thuần khiết và thanh thoát. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, trong sáng và không bị vướng bận bởi những điều phức tạp của thế gian. Ngoài ra, tên Tiểu Dung còn có ý nghĩa là người có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng và luôn quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Dung
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Tiểu Dung
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Vinh, Tiểu Giao, Tiểu Đào, Tiểu Di, Tiểu Điểm, Tiểu Phẩm, Tiểu Quân, Tiểu Chi, Tiểu Hào,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trung Dung, Thư Dung, Uy Dung, Hải Dung, Phước Dung, Kế Dung, Phùng Dung, Cát Dung, Bạch Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Dung
Giới tính
Tên Tiểu Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tiểu Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Dung bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Dung có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Dung cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Dung trong thần số học
T | I | Ể | U | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 3 | |||||
2 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 篠容 |
|
Mariana | 篠鱅 |
|
Randi | 小鱅 |
|
Kaylin | 篠熔 |
|
Kendal | 篠融 |
|
Joslyn | 篠慵 |
|
Keeley | 篠蓉 |
|
Katlin | 篠溶 |
|
Julisa | 篠榕 |
|
Kiarra | 篠鎔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả