Ý nghĩa tên Tiểu Hy
Chữ "Tiểu" (小) có nghĩa là "nhỏ bé", thể hiện mong muốn về sự dễ thương, xinh xắn. Chữ "Hy" (希) có nghĩa là "hi vọng", "mong ước", thể hiện mong muốn con gái sẽ là người thanh tao, thuần khiết như một đóa hoa nhỏ. Việc kết hợp hai chữ "Tiểu" và "Hy" tạo nên một cái tên nhẹ nhàng, dễ thương, mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có cuộc sống bình yên, hạnh phúc và luôn được yêu thương. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Hy
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Hy
Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Tiểu Hy
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Hạnh, Tiểu Song, Tiểu Viên, Tiểu Tiên, Tiểu Hi, Tiểu Hoa, Tiểu Trân, Tiểu Hồng, Tiểu Oanh,
Đệm ghép với tên Hy
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Hy, Viên Hy, Sang Hy, Vân Hy, Phùng Hy, San Hy, Nguyên Hy, Đông Hy, Tịnh Hy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Hy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Hy
Giới tính
Tên Tiểu Hy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
H
-
-
y
-
Tên Tiểu Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Hy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Hy bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Hy có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Hy có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Hy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Hy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Hy cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Hy trong thần số học
T | I | Ể | U | H | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 7 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Hy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Arlene | 湫希 |
|
Carole | 篠嬉 |
|
Randi | 小𦏁 |
|
Roma | 篠唏 |
|
Nedra | 篠欷 |
|
Reather | 篠稀 |
|
Floria | 篠𦏁 |
|
Rheta | 篠犧 |
|
Nira | 篠牺 |
|
Imo | 篠晞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả