Từ điển tên

Tên Tịnh AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Anh

"Tịnh" tự thanh tịnh, "Anh" tức tinh anh. Tên "Tịnh Anh" là cái tên đẹp có thể dùng đặt cho cả con trai và con gái, ý chị mong muốn của bố mẹ con có cuộc sống yên ắng, không chút xao động nào. Sửa bởi Từ điển tên

136 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Anh

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tịnh Anh

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tịnh Lâm, Tịnh Vy, Tịnh Văn, Tịnh Nhơn, Tịnh Huệ, Tịnh Nguyên, Tịnh Uyên, Tịnh Như, Tịnh Nghi,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhân Anh, Trân Anh, Uyên Anh, Mây Anh, Hồ Anh, Thi Anh, Mộng Anh, Tôn Anh, Trà Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Anh

Giới tính

Tên Tịnh Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Anh có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Anh cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Anh sang thần số học
TNH ANH
91
25858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Anh

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 靚英
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 英 - anh hùng
Sydney 净鹦
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 鹦 - con vẹt
Bette 靚罌
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 靚鶯
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 靚鹦
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 靚鶧
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 靚婴
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 靚罂
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 罂 - quả anh túc
Pearlene 靚纓
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Margrett 靚櫻
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 櫻 - cây anh đào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu