Ý nghĩa tên Tịnh Anh
"Tịnh" tự thanh tịnh, "Anh" tức tinh anh. Tên "Tịnh Anh" là cái tên đẹp có thể dùng đặt cho cả con trai và con gái, ý chị mong muốn của bố mẹ con có cuộc sống yên ắng, không chút xao động nào. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Anh
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.
Các tên liên quan với Tịnh Anh
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tịnh Lâm, Tịnh Vy, Tịnh Văn, Tịnh Nhơn, Tịnh Huệ, Tịnh Nguyên, Tịnh Uyên, Tịnh Như, Tịnh Nghi,
Đệm ghép với tên Anh
Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhân Anh, Trân Anh, Uyên Anh, Mây Anh, Hồ Anh, Thi Anh, Mộng Anh, Tôn Anh, Trà Anh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Anh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Anh
Giới tính
Tên Tịnh Anh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
A
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tịnh Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Anh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Anh bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Anh có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Anh có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Anh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Anh cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Anh trong thần số học
T | Ị | N | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Anh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennifer | 靚英 |
|
Sydney | 净鹦 |
|
Bette | 靚罌 |
|
Deloris | 靚鶯 |
|
Georgette | 靚鹦 |
|
Catharine | 靚鶧 |
|
Evelyne | 靚婴 |
|
Bess | 靚罂 |
|
Pearlene | 靚纓 |
|
Margrett | 靚櫻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả