Từ điển tên

Tên Tố KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Kiều

Tên Tố Kiều xuất phát từ tiếng Hán, có ý nghĩa là "dòng sông trong veo, tươi đẹp". Nó thể hiện sự trong sáng, dịu dàng và duyên dáng của người con gái. Tên Tố cũng có nghĩa là nhẹ nhàng, thanh lịch, còn Kiều có nghĩa là xinh đẹp, quý phái. Do đó, Tố Kiều là cái tên dành cho những cô gái có tính cách nhẹ nhàng, thanh lịch, xinh đẹp và quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Kiều

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tố Kiều

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Huynh, Tố Út, Tố Thục, Tố Mơ, Tố Châu, Tố Lương, Tố Hoàng, Tố Đan, Tố Huê,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vấn Kiều, Lê Kiều, Phước Kiều, Bạch Kiều, Khánh Kiều, Quỳnh Kiều, Song Kiều, Lâm Kiều, Lý Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Kiều

Giới tính

Tên Tố Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Kiều có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Kiều cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Kiều sang thần số học
T KIU
6953
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Tố Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 𩗃乔
  • 𩗃 - giông tố
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Zoey 作蕎
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Jeannie 素荞
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Imogene 𬲃荞
  • 𬲃 - giông tố
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 𬲃娇
  • 𬲃 - giông tố
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Pattie 訴蕎
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Syble 诉蕎
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Adelle 𩗃橋
  • 𩗃 - giông tố
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Nelle 𬲃嬌
  • 𬲃 - giông tố
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
Elna 做橋
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu