Ý nghĩa tên Tự Thanh
Ý nghĩa đệm Tự tên Thanh
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Tự Thanh
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Chung, Tự Tường, Tự Quyết, Tự Quốc, Tự Thạnh, Tự Dưỡng, Tự Hải, Tự Túc, Tự Thiện,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tùng Thanh, Tống Thanh, Ha Thanh, Thạch Thanh, Phạm Thanh, Triệu Thanh, Kế Thanh, Tường Thanh, Kỳ Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Thanh
Giới tính
Tên Tự Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tự Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Thanh bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Thanh có tổng cộng 336 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 336 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Thanh trong thần số học
T | Ự | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
2 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.