Từ điển tên

Tên Trâm NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Nữ

Tên Trâm Nữ mang ý nghĩa chỉ người con gái đẹp, đài các, sang trọng và quý phái. Tên này thường được đặt cho những cô gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng, nữ tính và có gia thế tốt. Ngoài ra, cái tên Trâm Nữ còn hàm ý về sự may mắn, thành đạt và hạnh phúc trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Nữ

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trâm Nữ

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trâm Thanh, Trâm Duyên, Trâm Giang, Trâm Tỷ, Trâm Kha, Trâm Ca, Trâm Thu, Trâm Băng, Trâm B,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Nữ, Tú Nữ, Đức Nữ, Linh Nữ, Quốc Nữ, Chúc Nữ, Huỳnh Nữ, Hữu Nữ, Chinh Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Nữ

Giới tính

Tên Trâm Nữ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Nữ có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Nữ cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Nữ sang thần số học
TRÂM N
13
2945

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trâm Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針钕
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Karol 橬钕
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Starla 针钕
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Debrah 𣠱钕
  • 𣠱 - cây trâm
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Pricilla 簮钕
  • 簮 - cài trâm
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Synthia 鍼钕
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Marolyn 簪钕
  • 簪 - cây trám
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu