Từ điển tên

Tên Trần QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trần Quân.

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Quân

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trần Quân

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Đông, Trần Thiện, Trần Tú, Trần Cường, Trần Đạt, Trần Long, Trần Hùng, Trần Anh, Trần Duy,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Nam Quân, Thiện Quân, Trường Quân, Tấn Quân, Như Quân, Khánh Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trần Quân Đang giảm dần

Tên Trần Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Quân

Giới tính

Tên Trần Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Quân có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Quân cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Quân sang thần số học
TRN QUÂN
131
29585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trần Quân

Tên tiếng Anh cho tên Trần Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Charles 陈軍
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 軍 - quân lính
Asher 陳匀
  • 陳 - trằn trọc
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 陳皲
  • 陳 - trằn trọc
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 陳军
  • 陳 - trằn trọc
  • 军 - quân đội
Jude 陳钧
  • 陳 - trằn trọc
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 陳均
  • 陳 - trằn trọc
  • 均 - quân bình
Maddox 陳皸
  • 陳 - trằn trọc
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 陳鈞
  • 陳 - trằn trọc
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 陳軍
  • 陳 - trằn trọc
  • 軍 - quân lính
Soren 陳筠
  • 陳 - trằn trọc
  • 筠 - quân (cật tre già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trần Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu