Từ điển tên

Tên Trang TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Trang

Trang Trang là một cái tên phổ biến của người Việt Nam, mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Trang thường được hiểu là sự trong sáng, tinh khiết, vẻ đẹp không tì vết. Còn Trang thứ hai mang ý nghĩa là trang trọng, quý giá. Khi kết hợp lại, Trang Trang thể hiện vẻ đẹp toàn vẹn cả về ngoại hình lẫn tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Trang

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trang Trang

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Tiên, Trang Diệp, Trang Viên, Trang Tố, Trang Chiên, Trang Sự, Trang Khanh, Trang Kim, Trang Diệu,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huế Trang, Thiện Trang, Trúc Trang, Trịnh Trang, Tân Trang, Bé Trang, Trương Trang, Di Trang, Vương Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Trang

Giới tính

Tên Trang Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Trang có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Trang cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Trang sang thần số học
TRANG TRANG
11
29572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Trang

Tên tiếng Anh cho tên Trang Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔榔
  • 榔 - khoai lang
  • 榔 - khoai lang
Shayla 裝庄
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 欗欗
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 荘樁
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 粧粧
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 妆妆
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 莊莊
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 桩桩
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 妝妝
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 荘荘
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu