Từ điển tên

Tên Thiên TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Tiên.

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Tiên

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiên Tiên

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Chân, Thiên Sao, Thiên Cương, Thiên Dịu, Thiên Tầm, Thiên Hiền, Thiên Ty, Thiên San, Thiên Quy,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thể Tiên, Lệ Tiên, Đang Tiên, Chánh Tiên, Mĩ Tiên, Tiểu Tiên, Bé Tiên, Phượng Tiên, Trang Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tiên

Giới tính

Tên Thiên Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tiên có tổng cộng 420 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tiên cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 420 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Tiên sang thần số học
THIÊN TIÊN
9595
28525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 阡先
  • 阡 - thiên (bờ ruộng)
  • 先 - trước tiên
Marguerite 扦浅
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Irma 仟先
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 先 - trước tiên
Henrietta 羶先
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 先 - trước tiên
May 遷浅
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Ina 韆先
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 先 - trước tiên
Iva 膻先
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 先 - trước tiên
Rosetta 𩵞浅
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 韆浅
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jannie 芊先
  • 芊 - thiên (um tùm)
  • 先 - trước tiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu