Từ điển tên

Tên Triết GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Triết Giang

Triết Giang là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, với "Triết" có nghĩa là sáng suốt, thông minh và "Giang" có nghĩa là dòng sông, chảy mãi không ngừng. Do đó, tên Triết Giang mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết sâu rộng và có cuộc sống suôn sẻ, thuận lợi như dòng sông chảy mãi. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Triết tên Giang

Tên đệm Triết

Theo nghĩa Hán - Việt, "Triết" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, là người hiền tài, có tài năng. Tựa như ý nghĩa của cái đệm, người đệm "Triết" cũng là người có tài, có đức, luôn có tư duy sáng suốt, tinh anh.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Triết Giang

Tên ghép với đệm Triết

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Triết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Triết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triết Nghi,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Hạ Giang, La Giang, Như Giang, Tố Giang, Băng Giang, Tuệ Giang, Thiên Giang, Quế Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Triết Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Triết Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Triết Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Triết Giang

Giới tính

Tên Triết Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Triết Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Triết kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Triết và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Triết Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Triết Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Triết Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Triết Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Triết Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Triết Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Triết Giang có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Triết Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Triết là mệnh Hỏa và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Triết Giang cần xác định rõ ràng đệm Triết và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Triết Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Triết Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Triết Giang sang thần số học
TRIT GIANG
9591
292757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Triết Giang

Tên tiếng Anh cho tên Triết Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 蜇江
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 江 - lăng nhăng
Libby 蜇陽
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Journey 哲𥬮
  • 哲 - hiền triết
  • 𥬮 - cây giang
Reta 蜇𤭛
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Bobbye 蜇槓
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Nena 蜇㧏
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
Carline 蜇𥬮
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 𥬮 - cây giang
Artelia 蜇肛
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Edwena 蜇豇
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
Ruthey 蜇扛
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 扛 - căng dây; căng sữa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Triết Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Triết Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Triết Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Triết Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu