Từ điển tên

Tên Nhi NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Nữ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhi Nữ.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Nữ

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Nữ

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhi Nữ

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Uyển, Nhi Hồng, Nhi Nhung, Nhi Lộc, Nhi Diễm, Nhi Tiền, Nhi Đào, Nhi Trinh, Nhi Ngọc,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Nữ, Đức Nữ, Linh Nữ, Quốc Nữ, Chúc Nữ, Lệ Nữ, Hạnh Nữ, Thu Nữ, Thục Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Nữ

Giới tính

Tên Nhi Nữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhi Nữ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhi Nữ

Tên Nhi Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Nữ có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Nữ cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Nữ sang thần số học
NHI N
93
585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mariella 鸸釹
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
Tamyra 而钕
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mckinsley 鸸钕
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu